Xe nâng hàng CATERPILLAR – Cat lift truck DP18N
Xe nâng hàng Caterpillar DP18N có thiết kế và thông số gần như hoàn toàn giống với Model 1.5 tấn DP15N nhưng được trang bị hệ thống thủy lực khỏe hơn, hệ thống bơm mạnh nên xe nâng được 1800kg. (Động cơ S4Q2 – S4Q2 Engine)
Đặc tính kỹ thuật cơ bản:
Xe nâng hang Caterpillar – Cat lift truckDP18N đuợc trang bị động cơ Diesel có dung tích xilanh lên 2.505l. Với dung tích công tác như trên xe nâng hàng Caterpillar – Cat lift truck DP18N có thể cho ra công suất 30KW chỉ với tốc độ quay 2500 vòng/phút. Vì vậy Momen xoắn của xe nâng hàng Caterpillar – Cat lift truck DP18N cũng đạt mức cao 131 Nm ở vòng quay 1800 vòng/phút.
Tốc độ quay trục khuỷa không cao nên xe nâng hàng Caterpillar – Cat lift truck có tuổi thọ động cơ tương đối cao. xe nâng hàng Caterpillar – Cat lift truck DP18N được nhập khẩu nguyên chiếc tại Nhật Bản nên chất lượng luôn ổn định và thời gian làm việc lên tới trên 10 năm.
Độ cao khung nâng xe Caterpillar DP18N:
Tùy vào vào yêu cầu công việc mà chúng tôi cung cấp các loại khung nâng cho xe nâng hàng Caterpillar – Cat lift truck như sau:
- Khung nâng đơn 1 tầng bình thường, (2tuy 2 bên)
- Khung nâng 3 tầng… (3tầng 3tuy)
Với độ nâng cao lên đến 7000mm và hệ thống dịch chuyển nĩa Side Shift tiện lợi.
Nhà cung cấp:
Hiện nay chúng tôi là nhà cung cấp uy tín nhất và tự hào nhất lớn nhất và chuyên nghiệp nhất.
- Nhà cung cấp xe nâng hàng và xe công trình số 1 Việt Nam
- Nhà cung cấp có quy mô lớn nhất Việt Nam (5 chi nhánh khắp cả nước)
- Nhà cung cấp có DV khách hàng tốt nhất với hệ thống CALL CENTER 24/7
- Thương hiệu xe công trình được ưa chuộn nhất nước Mỹ
Xe nang hang 1.8tan, xe nâng hàng diesel, xe nang dong co diesel – xe nâng chạy dầu diesel 1.8tan, xe nang caterpillar, DP18 FD18, cung cấp xe nâng hàng, bán xe nâng hàng, bán xe nâng hàng 1.8tan, cung cap xe fork lift truck, dong co S4Q2 – S4Q2 engine
***********
*********
***********
Khung sườn (Xe nâng hàng CAT) | ||
Nhà sản xuất | Cat Lift Trucks | |
Model | DP18N | |
Động cơ: (battery, diesel, LP gas, petrol) | Diesel | |
Kiểu vận hành (đi bộ, đứng lái, người lái) | Seated | |
Tải trọng nâng | Q (kg) | 1.75 |
Tâm nâng | c (mm) | 500 |
Khoảng cách từ trục sau đến mặt nĩa | x (mm) | 400 |
Khoảng cách hai bánh xe | y (mm) | 1400 |
Trọng lượng (Xe nâng hàng CAT) | ||
Khối lượng xe không tải, không acqui, | kg | 2760 |
Phân phối lực khi full tải (trước/sau) | kg | 3940 / 570 |
Phân phối lực khi không tải (trước/sau) | kg | 1060 / 1700 |
Bánh xe, bánh chạy (Xe nâng hàng CAT) | ||
Loại: V=Vỏ đặc, L=Bánh hơi, SE=Bánh hơi đặc – trước/Sau | SE / SE (L / L) | |
Thông số võ trước (đường kính) | 6.50-10 | |
Thông số võ sau (đường kính) | 5.00-8 | |
Số lượng bánh xe, trước/sau (x=bánh tải) | 2x / 2 | |
Khoảng cách hai bánh xe trước (trái sang phải) | b10 (mm) | 890 |
Khoảng cách hai bánh xe sau (trái sang phải) | b11 (mm) | 900 |
Kích thước nĩa nâng (Xe nâng hàng CAT) | ||
Ngã khung về trước/sau (độ) | α/β ° | 10-Jun |
Chiều cao khung khi xếp lại | h1 (mm) | 2140 |
Độ nâng cao tự do | h2 (mm) | 80 |
Độ nâng cao của khung | h3 (mm) | 3290 |
Độ nâng cao cực đại của khung | h4 (mm) | 4340 |
Chiều cao carbin | h6 (mm) | 2145 |
Chiều cao ghế ngồi | h7 (mm) | 1109 |
Chiều cao gầm xe | h10 (mm) | 290 |
Chiều dài xe | l1 (mm) | 3371 |
Chiều dài xe tới mặt nĩa nâng | l2 (mm) | 2301 |
Overall width | b1/b2 (mm) | 1065 / 1480 |
Kích thước nĩa nâng | s / e / l (mm) | 35 x 100 x 1070 |
Fork carriage to DIN 15 173 A/B/no | 2A | |
Bề rộng nĩa nâng | b3 (mm) | 920 |
Khoảng không phía dưới khung | m1 (mm) | 110 |
Khoảng không dưới gầm xe | m2 (mm) | 135 |
Đường chạy cơ sở 1000 x1200 mm pallets | Ast (mm) | 3580 |
Đường chạy cơ 800 x1200 mm pallets, crosswise | Ast (mm) | 3380 |
Bán kính vòng quay | Wa (mm) | 1980 |
Minimum distance between centers of rotation | b13 (mm) | 555.5 |
Performance (Xe nâng hàng CAT) | ||
Travel speed, with/without load | km/h | 19 / 19.5 |
Lifting speed, with/without load | m/s | 0.60 / 0.65 |
Lowering speed, with/without load | m/s | 0.52 / 0.50 |
Rated drawbar pull, with/without load | N | 11700 / 11500 |
Gradeability, with/without load | % | 28 / - |
Acceleration time (10 metres) with/without load | s | - |
Service brakes (mechanical/hydraulic/electric/pneumatic) | Hydraulic | |
IC Engine (Xe nâng hàng CAT) | ||
Manufacturer / Type | S4Q2 VE 28,0kW01 | |
Rated / Nominal output to ISO 1585** | kW | 28 |
Rated speed to DIN 70 020 | rpm | 2500 |
Number of cylinders / cubic capacity | cm3 | Apr-05 |
Fuel consumption according to VDI 60 cycle | l/h / kg/h | 2.35 / |
Miscellaneous (Xe nâng hàng CAT) | ||
Type of drive control | Powershift / 1 | |
Maximum operating pressure for attachments | bar | 180 |
Oil flow for attachments | l/min | 62 |
Noise level, value at operator’s ear (EN 12053) | dB(A) | * |
Towing coupling design / DIN type, ref. | PIN |
*********
Xe nang CAT, xe nang diesel, xe nang hang, xe nang, 1.5t, 2.0t, 3t, 2.5t, 3.5t, 1.5 tan, 2 tan, 2.5 tan, 3 tan, 3.5 tan
More infomation:
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại xe nâng CAT USA gồm xe nâng điện, xe nâng Diesel, Xe nâng xăng, xe nâng gas, xe nâng reach truck, xe nâng kho lạnh.
Ngoài ra, quý khách dễ dàng tìm được thông số kỹ thuật của các hãng xe khác tại web chúng tôi như:
Heli forklift dien, Yale forklift dien, Hyster forklift dien, Crown forklift dien, CAT forklift dien, Clark forklift dien, Raymond forklift dien, Nissan forklift dien, Komatsu forklift dien, Mitsubishi forklift dien, Deawoo forklift dien, Linde forklift dien, Jungheinrich forklift dien.
Xe nang heli forklift dien, xe nang yale forklift dien, xe nang hyster forklift dien, xe nang crown forklift dien, xe nang cat forklift dien, xe nang clark forklift dien, xe nang raymond forklift dien, xe nang nissan forklift dien, xe nang komatsu forklift dien, xe nang mitsubishi forklift dien, xe nang deawoo forklift dien, xe nang linde forklift dien, xe nang jungheinrich forklift dien.
Xe nang forklift dien cua chung toi dat tieu chuan Euro 3 cho khi thai sach, va co chung nhan eco ve tiet kiem nhien lieu nang luong.
Tất cả xe nâng Toyota mới 100% trên thị trường Việt Nam đều do chúng tôi phân phối. Những trường hợp khác đều là mạo nhận. Và chúng tôi không phân phối các loại xe forklift dien khác vì chúng tôi nhận thấy xe nâng hàng toyota ngày càng được ưa chuộng. Và chúng tôi đề cao tính ổn định, sự làm việc bền bỉ và an toàn tuyệt đối trong vận hành.
Tag: Xe nâng hàng toyota forklift dien, xe nang forklift dien, xe nang hang toyota, phan phoi toyota forklift dien, phan phoi xe nang hang toyota, nhap khau xe nang hang toyota, nhap khau Toyota forklift dien, bao tri xe nang, bao tri xe nang toyota, sua chua xe nang hang toyota, sua chua bao tri forklift dien, cung cap linh kien xe nang forklift dien, cung cap linh kien phu tung xe nang forklift dien, tu van chon mua xe nang hang, xe forklift dien dien,
xe nang forklift dien dau diezn, xe nang forklift dien xang, xe nang forklift dien dong co su dung gas, xe nang reach truck điện.
No comments:
Post a Comment