|
Bạn muốn biết mình tuổi con gì? Có mệnh như thế nào? Tất cả đều có ở đây, chỉ việc tra cứu mà thôi. Chúc bạn luôn may mắn và thành công!
| | BẢN MỆNH THEO NĂM SINH |
| TT | BẢN MỆNH |
| NĂM SINH |
| 1 | Lộ bàng thổ (Đất giữa đường) | Canh Ngọ | 1930, 1990 | Tân Mùi | 1931, 1991 | 2 | Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm) | Nhâm Thân | 1932, 1992 | Qúy Dậu | 1933, 1993 | 3 | Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi) | Giáp Tuất | 1934, 1994 | Ất Hợi | 1935, 1995 | 4 | Giản hạ thủy (Nước dưới khe) | Bính Tí | 1936, 1996 | Đinh Sửu | 1937, 1997 | 5 | Thành đầu thổ (Đất trên thành) | Mậu Dần | 1938, 1998 | Kỷ Mão | 1939, 1999 | 6 | Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn) | Canh Thìn | 1940, 2000 | Tân Tỵ | 1941, 2001 | 7 | Dương liễu mộc (Cây dương liễu) | Nhâm Ngọ | 1942, 2002 | Qúy Mùi | 1943, 2003 | 8 | Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối) | Giáp Thân | 1944, 2004 | Ất Dậu | 1945, 2005 | 9 | Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà) | Bính Tuất | 1946, 2006 | Đinh Hợi | 1947, 2007 | 10 | Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) | Mậu Tí | 1948, 2008 | Kỷ Sửu | 1949, 2009 | 11 | Tùng bách mộc (Cây tùng bách) | Canh Dần | 1950, 2010 | Tân Mão | 1951, 2011 | 12 | Trường lưu thủy (Giòng nước lớn) | Nhâm Thìn | 1952, 2012 | Qúy Tỵ | 1953, 2013 | 13 | Sa trung kim (Vàng trong cát) | Giáp Ngọ | 1954, 2014 | Ất Mùi | 1955, 2015 | 14 | Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi) | Bính Thân | 1956, 2016 | Đinh Dậu | 1957, 2017 | 15 | Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng) | Mậu Tuất | 1958, 2018 | Kỷ Hợi | 1959, 2019 | 16 | Bích thượng thổ (Đất trên vách) | Canh Tí | 1960, 2020 | Tân Sửu | 1961, 2021 | 17 | Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim) | Nhâm Dần | 1962, 2022 | Qúy Mão | 1963, 2023 | 18 | Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn) | Giáp Thìn | 1964, 2024 | Ất Tỵ | 1965, 2025 | 19 | Thiên hà thủy (Nước trên trời) | Bính Ngọ | 1966, 2026 | Đinh Mùi | 1967, 2027 | 20 | Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn) | Mậu Thân | 1968, 2028 | Kỷ Dậu | 1969, 2029 | 21 | Thoa xuyến kim (Vàng trang sức) | Canh Tuất | 1970, 2030 | Tân Hợi | 1971, 2031 | 22 | Tang đố mộc (Gỗ cây dâu) | Nhâm Tí | 1972, 2032 | Qúy Sửu | 1973, 2033 | 23 | Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn) | Giáp Dần | 1974, 2034 | Ất Mão | 1975, 2035 | 24 | Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát) | Bính Thìn | 1976, 2036 | Đinh Tỵ | 1977, 2037 | 25 | Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời) | Mậu Ngọ | 1978, 2038 | Kỷ Mùi | 1979, 2039 | 26 | Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu) | Canh Thân | 1980, 2040 | Tân Dậu | 1981, 2041 | 27 | Đại hải thủy (Nước đại dương) | Nhâm Tuất | 1982, 2042 | Qúy Hợi | 1983, 2043 | 28 | Hải trung kim (Vàng dưới biển) | Giáp Tí | 1984, 2044 | Ất Sửu | 1985, 2045 | 29 | Lư trung hỏa (Lửa trong lò) | Bính Dần | 1986, 2046 | Đinh Mão | 1987, 2047 | 30 | Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn) | Mậu Thìn | 1988, 2048 | Kỷ Tỵ | 1989, 2049 |
|
|
|
No comments:
Post a Comment