Thaco Aumark – Dòng xe tải cao cấp hiệu quả và kinh tế
Với thế mạnh về dòng xe thương mại, Trường Hải tiếp tục thực hiện đa dạng hóa các dòng sản phẩm để hướng đến đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng, đặc biệt ở phân khúc xe cao cấp. Trong đó dòng xe Aumark được xem là một thế mạnh mới ở dòng xe tải nhẹ của Trường Hải. Nhờ vào công nghệ sản xuất tiên tiến, giá cả phải chăng và kinh tế nên dòng xe này mang lại hiệu quả cao cho người sử dụng.
Hiện nay, Thaco Aumark có tính năng sử dụng tương đương các sản phẩm cạnh tranh nhưng giá bán chỉ bằng 65 – 70% so với các sản phẩm của các nhà sản xuất khác trên thị trường. Giá xe tải nhẹ cao cấp trên thị trường có mức từ gần 450 triệu đến trên 500 triệu đồng/chiếc. Trong khi với Thaco Aumark, mức giá vào khoảng 310 triệu đồng đi cùng các tính năng vượt trội và hiệu quả sử dụng không hề thua kém.
Không chỉ hiệu quả và kinh tế, Aumark còn được thiết kế với mẫu mã đẹp và hiện đại. Kiểu dáng cabin của Thaco Aumark được thiết kế mới mẻ, cân đối và là một trong những mẫu cabin xe tải đẹp nhất hiện nay. Bên cạnh đó, xe còn có nhiều loại thùng chở hàng đa dạng với thiết kế màu sắc bắt mắt.
Một điểm nổi bật của Thaco Aumark so với các sản phẩm cạnh tranh khác chính là không gian nội thất rộng rãi, trang thiết bị cao cấp theo tiêu chuẩn của một sản phẩm xe du lịch, rất tiện nghi và an toàn cho người lái. Cabin Thaco Aumark được thiết kế rộng rãi, sang trọng và tiện nghi với hệ thống điều hòa nhiệt độ, radio, CD, hệ thống loa hiện đại.
Về động cơ, hai dòng Thaco Aumark 1,98 tấn và 2,5 tấn được trang bị động cơ công nghệ ISUZU 4JB1 (Euro II) có hệ thống tăng áp.
Ngoài những tính năng trên, dòng xe Thaco Aumark có khung gầm được chế tạo từ thép cao cấp, có kết cấu vững chắc và độ bền cao. Xe cũng được trang bị hệ thống phanh tang trống tạo sự yên tâm cho người sử dụng. Uy tín và chất lượng của dòng sản phẩm này là minh chứng cho sự đầu tư hợp lý và hiệu quả của khách hàng.
Thông số xe | 4.5 Tấn |
Động cơ Euro II,Turbo | PHASER 135Ti |
Dung tích (cc)/Công suất | 3.990cc/101Kw/2.600v/p |
Đường kính piston(mm) | 100x127 |
Kích thước thùng DxRxC(mm) | 5.100x2.100x400 |
Kích thước tổng thể DxRxC(mm) | 6.9550x2.230x2.410 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.800 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 8.315 |
Tải trọng (kg) | 4.500 |
Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi |
Phanh | Khí nén 2 dòng. Cơ cấu phanh loại tang trống |
Lốp xe | 8.25 – 16/Dual 8.25-16 |
No comments:
Post a Comment