domain, domain name, premium domain name for sales

Monday, June 21, 2010

Biểu phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới!

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126 /2008/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính)
I.Số tt Loại xe Phí bảo hiểm năm (đồng)

I Mô tô 2 bánh:
1 Từ 50 cc trở xuống 55.000
2 Trên 50 cc 60.000

II Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự 265.000

III Xe ô tô không kinh doanh vận tải
1 Loại xe dưới 6 chỗ ngồi 345.000
2 Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi 690.000
3 Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi 1.104.000
4 Loại xe trên 24 chỗ ngồi 1.587.000
5 Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup) 811.000

IV Xe ô tô kinh doanh vận tải
1 Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký 630.000
2 6 chỗ ngồi theo đăng ký 774.000
3 7 chỗ ngồi theo đăng ký 900.000
4 8 chỗ ngồi theo đăng ký 1.044.000
5 9 chỗ ngồi theo đăng ký 1.170.000
6 10 chỗ ngồi theo đăng ký 1.260.000
7 11 chỗ ngồi theo đăng ký 1.380.000
8 12 chỗ ngồi theo đăng ký 1.518.000
9 13 chỗ ngồi theo đăng ký 1.639.000
10 14 chỗ ngồi theo đăng ký 1.777.000
11 15 chỗ ngồi theo đăng ký 1.915.000
12 16 chỗ ngồi theo đăng ký 2.036.000
13 17 chỗ ngồi theo đăng ký 2.174.000
14 18 chỗ ngồi theo đăng ký 2.295.000
15 19 chỗ ngồi theo đăng ký 2.433.000
16 20 chỗ ngồi theo đăng ký 2.553.000
17 21 chỗ ngồi theo đăng ký 2.691.000
18 22 chỗ ngồi theo đăng ký 2.812.000
19 23 chỗ ngồi theo đăng ký 2.950.000
20 24 chỗ ngồi theo đăng ký 3.088.000
21 25 chỗ ngồi theo đăng ký 3.209.000
22 Trên 25 chỗ ngồi 3.209.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)

V Xe ô tô chở hàng (xe tải)
1 Dưới 3 tấn 656.000
2 Từ 3 đến 8 tấn 1.277.000
3 Từ 8 đến 15 tấn 1.760.000
4 Trên 15 tấn 2.243.000

II. BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
1 Xe Taxi:
Tính bằng 150% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV
2 Xe ô tô chuyên dùng:
Tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V
3 Đầu kéo rơ móc:
Tính bằng xe trọng tải trên 15 tấn
4 Xe máy chuyên dùng:
Tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V
5 Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III
(Phí bảo hiểm trên đây chưa bao gồm 10% thuế Giá trị gia tăng)

No comments:

Post a Comment