Đánh giá sơ bộ
Kia K3 vừa được giới thiệu với 4 phiên bản trong đó có 3 phiên bản sedan 1.6 MT (628 triệu), 1.6AT (678 triệu), 2.0 AT (739 triệu) và 1 phiên bản Hatchback 1.6AT (760 triệU).
Điểm đánh giá chung là Kia K3 ăn điểm với các trang bị tiện nghi "vượt cấp" cùng không gian xe rộng rãi, thiết kế hiện đại.
Hình ảnh chi tiết và điểm khác nhau giữa các phiên bản (trong bài viết sử dụng hình ảnh chi tiết của phiên bản K3 2.0L AT )
Ngoại thất
Về thiết kế và trang bị ngoại thất của 3 phiên bản sedan thì hoàn toàn giống nhau với đèn pha tự động, đèn LED chạy ban ngày, cánh hướng gió đuôi xe, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ. Điểm khác biệt duy nhất là phiên bản 1.6 MT không trang bị tay nắm cửa viền crom.
Động cơ xăng 1.6L 1.6L cho công suất 138 hp, mô-men xoắn 167 Nm đi kèm hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp
Động cơ xăng 2.0L cho công suất 159 hp, mô-men xoắn 194 Nm đi kèm hộp số tự động 6 cấp
Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.560x1.780x1.435 (mm) chiều dài cơ sở 2.700 mm
Đèn pha tự động cùng dải đèn LED chiếu sáng ban ngày
Cả 3 phiên bản đều được trang bị lazang hợp kim 17'' đi cùng vỏ xe có kích thước 215/45 R17
Nội thất và trang bị
Về trang bị nội thất, những trang bị nổi bật ở hai phiên bản 1.6 AT và 2.0AT bao gồm lẫy chuyển số trên vô-lăng, cửa sổ trời, chế độ điện thoại rảnh tay, màn hình DVD tích hợp GPGS/bluetooth. Phiên bản 2.0 AT còn được trang bịghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 2 vị trí ghế. Đây là tất cả các điểm mà phiên bản 1.6MT không có.
Ở cả 3 phiên bản đều được trang bị vô-lăng tích hợp điều khiển âm thanh, màn hình đa thông tin, hệ thông giải trí 6 loa kết nối AUX/USB/ipod. Hệ thống điều hòa hai vùng tự động với hốc gió cho hàng ghế sau, tủ lạnh mini. Ghế da cao cấp, hàng ghế sau có thể gập theo tỷ lệ 6:4 mở rộng khoang hành lý. 3 chế độ lái và tay lái điều chỉnh 4 hướng.
Về trang bị an toàn. cả 3 phiên bản đều được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS. Hệ thống ga tự động điều khiển hành trinh, hệ thống chống trộm và nhắc nhở bảo dưỡng 2 túi khí hàng ghế trước (riêng 1.6MT chỉ có 1 túi khí tài xế). Ở 2 phiên bản hộp số tự động còn được trang bị: Nút khởi động và chìa khóa thông minh, camera lùi. Cảm biến hỗ trợ đõ xe trước sau. Phiên bản 2.0AT còn có hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống ổn định thân xe VSM, hệ thống khởi động ngang dốc HAC
Cách thiết kế bảng tablo tương tự Honda Civic khi bảng điều khiển trung tâm hơn hướng về phía người lái
Bảng tablo "gợn sóng" từ góc này có thể thấy được màn hình trung tâm bị hướng về phía tài xế
Ghế da cao cấp ở cả 3 phiên bản. Riên phiên bản 2.0 được trang bị chỉnh điện 10 hướng và nhớ 2 vị trí ghế
Cửa sổ trời ở 2 phiên bản 1.6 AT và 2.0 AT
Màn hình DVD ở 2 phiên bản 1.6 AT và 2.0 AT
Nút khởi động ở 2 phiên bản 1.6 AT và 2.0 AT
Tay lái tích hợp các phím điều khiển và ga tự động ở cả 3 phiên bản. riêng 2 phiên bản 1.6 AT và 2.0 AT có thêm chế độ rảnh tay
lẫy chuyển số ở 2 phiên bản 1.6 AT và 2.0 AT
Ga tự động điều khiển hành trình ở cả 3 phiên bản
Cần số phong cách Audi
Cổng kết nối đa phương tiện ở cả 3 phiên bản
Dàn ghế sau được bố trí hốc gió lạnh
Khoang chứa đồ rộng rãi, hàng ghế sau có thể gập lai được
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KIA K3 1.6 GAT 2013 628 triệu | KIA K3 1.6 GAT 2013 678 triệu | KIA K3 2.0 GAT 2013 739 triệu | |
---|---|---|---|
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước |
Dáng xe | Sedan | Sedan | Sedan |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Số cửa | 4 | 4 | 4 |
Kiểu động cơ | Xăng I4 | Xăng I4 | Xăng I4 |
Dung tích động cơ | 1.6L | 1.6L | 2.0L |
Công suất cực đại | 128 mã lực, tại 6.300 vòng/phút | 128 mã lực, tại 6.300 vòng/phút | 159 mã lực, tại 6.500 vòng/phút |
Moment xoắn cực đại | 157Nm, tại 4.850 vòng/phút | 157Nm, tại 4.850 vòng/phút | 194Nm, tại 4.800 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Tốc độ cực đại | 0km/h | 0km/h | 0km/h |
Thời gian tăng tốc 0-100km/h | |||
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6,60l/100km | 6,60l/100km | 6,60l/100km |
Thể tích thùng nhiên liệu | 50L | 50L | 50L |
Kích thước tổng thể (mm) | 4.560x1.780x1.435 | 4.560x1.780x1.435 | 4.560x1.780x1.435 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | 2.700 | 2.700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | |||
Trọng lượng không tải (kg) | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu Macpherson | Kiểu Macpherson | Kiểu Macpherson |
Hệ thống treo sau | Trục xoắn lò xo trụ | Trục xoắn lò xo trụ | Trục xoắn lò xo trụ |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Thông số lốp | 215/45 R17 | 215/45 R17 | 215/45 R17 |
Mâm xe | Hợp kim 17" | Hợp kim 17" | Hợp kim 17" |
Đời xe | 2013 | 2013 | 2013 |
No comments:
Post a Comment